Xu Hướng 3/2023 # Có Thai Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 8 View | Dsb.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Có Thai Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 8 View

Bạn đang xem bài viết Có Thai Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Dsb.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Có thai.

Pregnant

OpenSubtitles2018.v3

Mọi người đều nghĩ em đang có thai.

They all think I’m expecting.

OpenSubtitles2018.v3

Em tôi đang có thai!

He’s pregnant!

OpenSubtitles2018.v3

Em có thai rồi.

I’m pregnant.

OpenSubtitles2018.v3

Cho đến khi em có thai.

Once you’re pregnant.

OpenSubtitles2018.v3

Có lẽ nó bắt đầu bằng việc cô ấy có thai như thế nào.

Maybe it starts with how she gets pregnant.

OpenSubtitles2018.v3

Phụ nữ có thai và đang cho con bú cũng nên tránh xa trà xanh .

Pregnant and breastfeeding women should also avoid green tea .

EVBNews

Có thai nhiều lần.

Pregnant Store.

WikiMatrix

Cô đang có thai?

You’re expecting?

OpenSubtitles2018.v3

Và rồi sau đó mẹ nói với ông ấy là mẹ có thai.

And then I told him I was pregnant.

OpenSubtitles2018.v3

Một năm trước, nếu Amy có thai thì sẽ là điều tuyệt vời nhất.

A year ago, Amy being pregnant would have been the best thing ever!

OpenSubtitles2018.v3

Chị lo lắng nếu có thai một lần nữa có thể sẽ mất việc.

She is concerned that another pregnancy might mean the loss of her job.

jw2019

Phụ nữ chưa bao giờ có thai nhiều hơn 20 tuần tuổi được gọi là “nulliparous”.

Women who have never carried a pregnancy achieving more than 20 weeks of gestation age are referred to as nulliparous.

WikiMatrix

Oliver, em đã có thai.

Oliver, I’m pregnant.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu có thai ư?

You’re pregnant?

OpenSubtitles2018.v3

Không, Margie đâu có béo, cô ấy có thai.

No, Margie’s not fat, she’s pregnant.

OpenSubtitles2018.v3

Ông hủy diệt thành và xé toạc bụng đàn bà có thai.

He struck it down and ripped open its pregnant women.

jw2019

Là nó có thai.

Pregnant.

OpenSubtitles2018.v3

4 Ông ăn ở với Ha-ga, và cô có thai.

4 So he had relations with Haʹgar, and she became pregnant.

jw2019

Anh không nghi ngờ việc em có thai, anh nghi ngờ việc cái thai là của anh

I don’ t doubt you’ re expecting, I doubt it’ s mine

opensubtitles2

Hung thủ làm nó có thai.

The unsub got her pregnant.

OpenSubtitles2018.v3

Xin lỗi khi em đã có thai với anh.

Sorry for getting pregnant from someone like you.

OpenSubtitles2018.v3

Có thai sao?

A little one.

QED

Kết quả thử nghiệm trên trẻ em và phụ nữ có thai sẽ có trong vài tuần tới .

Results of trials involving children and pregnant women are expected in a couple of weeks .

EVBNews

Ta đã có thai.

I am with child.

OpenSubtitles2018.v3

Có Mang Thai Trong Tiếng Tiếng Anh

Thử thai là việc kiểm tra xem một người phụ nữ có mang thai hay không.

A pregnancy test attempts to determine whether or not a woman is pregnant.

WikiMatrix

Em không có mang thai.

You’re not pregnant.

OpenSubtitles2018.v3

Ma-ri, sau này trở thành mẹ của Giê-su, có mang thai chưa khi nàng đi thăm người bà con là Ê-li-sa-bét?

Was Mary who became the mother of Jesus already pregnant when she went to visit her relative Elizabeth?

jw2019

Ví dụ như ở Liberia, tỷ lệ mang thai tuổi thiếu niên là cứ 10 nguời thì có 3 nguời mang thai.

In Liberia, for example, the teenage pregnancy rate is three to every 10 girls.

ted2019

Liệu bà có thể mang thai Đấng mà “trời của các từng trời chẳng có thể chứa Ngài” không?

Could she have carried within her the One whom ‘the heavens themselves cannot contain’?

jw2019

Em có thể mang thai khi em ở trong tù.

I could be pregnant while I’m in prison.

OpenSubtitles2018.v3

Cô ấy muốn biết liệu mình có đang mang thai.

She wants to find out if she is pregnant.

ted2019

Có 1 người mang thai đấy

That one’s pregnant.

OpenSubtitles2018.v3

Bà có đang mang thai khi qua đời?

Was she pregnant when she died?

QED

Em có thể mang thai không?

Can you even bear children?

OpenSubtitles2018.v3

● Cứ trong 10 em gái dưới 20 tuổi có 4 em mang thai—mỗi năm trên 900.000 trẻ vị thành niên mang thai.

● Four in 10 girls become pregnant before age 20 —over 900,000 teen pregnancies annually.

jw2019

Lợn đực Kunekune trở nên to béo từ 6 đến 7 tháng, trong khi lợn nái có thể mang thai sau 5 tháng.

Kunekune boars become fertile at 6 to 7 months, while the gilts can become pregnant at 5 months.

WikiMatrix

Không nên tiêm vắc – xin ngừa ru – bê-la cho thai phụ hay phụ nữ có thể mang thai trong vòng 1 tháng tiêm vắc – xin .

The rubella vaccine should not be given to pregnant women or to a woman who may become pregnant within 1 month of receiving the vaccine .

EVBNews

Đa số phụ nữ trải qua quá trình có kinh nguyệt và sau đó có thể mang thai và sinh đẻ.

Most girls go through menarche and are then able to become pregnant and bear children.

WikiMatrix

Dương lang trung nói dùng tư thế hoa sen như thế này thì thiếp có thể mang thai rồng cho chàng.

Yang the Healer says to do it like this, in the Golden Lotus, and I shall finally bear you an heir.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu nệm của chúng tôi có thể đã nhận mang thai, bạn đã có thể là cha của sáu.

If our mattress could have gotten pregnant, you would have fathered six.

QED

Trong trường hợp người phụ nữ mắc bệnh lý, hoặc không có tử cung, một người phụ nữ khác, gọi là người mang thai hộ hay mẹ thay thế, có thể mang thai giúp cho người kia.

In the case that the intended mother has a problematic uterus, or lacks one, another woman, called the gestational carrier or surrogate, can use her uterus to carry the pregnancy.

ted2019

Một thuật ngữ khoa học về tình trạng mang thai là gravid (có mang – tiếng Anh), và một phụ nữ có thai thỉnh thoảng được gọi là gravida.

Gravidus and gravid come from the Latin for “heavy” and a pregnant female is sometimes referred to as a gravida.

WikiMatrix

Phụ nữ không phải người da trắng dường như là nhóm bị ảnh hưởng nhiều nhất : họ có thể mất hơn 12 tháng để có thể mang thai nếu họ có các bệnh về lợi .

Non-Caucasian women appeared to be the group most affected : they were likely to take more than 12 months to become pregnant if they had gum disease .

EVBNews

Bò Moiled Ailen có thời gian mang thai khoảng 9 tháng nếu được giữ ở mức độ khỏe mạnh.

The Irish Moiled cow has a gestation period of about nine months if kept at a decent health.

WikiMatrix

Bọn tớ sẽ gặp cô gái có thể đang mang thai con chúng tớ..

We’ll meet the lady who could be carrying our baby.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi xấu hổ và lo lắng mình có nguy cơ mang thai hoặc mắc phải căn bệnh ghê tởm.

“I was ashamed and worried that I might become pregnant or pick up a horrible disease.

jw2019

Tuy nhiên, sử dụng kỹ thuật này cho các động vật linh trưởng chưa bao giờ thành công và không có sự mang thai nào kéo dài hơn 80 ngày.

Using this technique for primates had never been successful and no pregnancy had lasted more than 80 days.

WikiMatrix

Khoảng 3-5% phụ nữ mang thai ở kỳ hạn (mang thai 37-40 tuần) có sinh ngược.

Around 3-5% of pregnant women at term (37–40 weeks pregnant) have a breech baby.

WikiMatrix

Dingo cái có thể đến thời kì động dục hai lần mỗi năm, nhưng chỉ có thể mang thai mỗi năm một lần, lần thứ hai dường như chỉ có thai chứ không thể sinh ngay.

Dingo females can come in heat twice per year, but can only be pregnant once a year, with the second time only seeming to be pregnant.

WikiMatrix

50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Bà Bầu, Từ Vựng Tiếng Anh Khi Mang Thai

Từ vựng tiếng anh về bà bầu – Tổng hợp những từ vựng tiếng anh khi mang thai, kèm theo đó là một vài câu giao tiếp với bà bầu

Abortion: phá thaiAmniocentesis: chọc ốiAmnion: màng ốiAmniotic fluid: nước ốiArrive/ born: sinh raAzoic: vô sinhBaby shower: (người Mỹ) bữa tiệc chúc mừng người mẹ chuẩn bị sinh em béBelly / tummy / abdomen: bụng bầuBirthing: quá trình sinh nởBlood pressure: huyết ápCaesarean: đẻ mổCesarian section: mổ lấy thaiCheck-up / exam: kiểm tra, khám thai (tại phòng bác sĩ)Complications / Uncomplicated: biến chứng / không biến chứngContractions: các cơn thắt tử cungCravings: sự thèm ănEmbryo: phôi thaiFetus: thai nhiFirst trimester: 3 tháng đầuFoetus: thai nhiFull month celebration: tiệc đầy thángGel: chát nhầy thoa lên bụng khi siêu âmGestation: thai kỳGive birth: đẻHeartbeat: nhịp timLabour: đau đẻMaternity leave: nghỉ thai sảnMaternity leave: nghỉ thai sản, nghỉ đẻMaternity: thai sảnMidwife: hộ sinhMidwife: nữ hộ sinh (bà đỡ)Miscarriage: sẩy thaiNatural childbirth: sinh nở tự nhiênObstetrician: bác sĩ sản khoaOverdue: sinh sau thời gian dự kiếnPain relief: giảm đauPain: đau đớnPlacenta: nhau thaiPostnatal depression: trầm cảm sau sinhPregnancy test: thử thaiPregnancy test: thử thaiPregnant: có thaiPrenatal care: chăm sóc tiền sảnSecond trimester: 3-6 thángStretch mark: rạn daStretch mark: vết rạn daThird trimester: 6 tháng đến lúc sinhUltrasound: siêu âmUmbilical cord: dây rốnWeight: cân nặngWomb / Uterus: tử cungTo breastfeed: cho con bú

Một vài câu hỏi và trả lời tiếng anh với bà bầu

How far along are you? Cô có bầu bao lâu rồi?

In my 3rd month. Tháng thứ 3 rồi

When is your due date? (When are you due?) Khi nào cô sinh?

Is it a boy or a girl? / What’s the sex? / What’s the gender? / What are you having? Là trai hay gái?

I’m having a boy. / I’m having a girl. / It’s a boy / It’s a girl. Tôi có con trai. / Tôi có con gái. / Nó là con trai. / Nó là con gái.

Are you feeling well? / How are you feeling? Cô khỏe chứ? / Cô cảm thấy thế nào?

She delivered a healthy baby boy.

50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Mang Thai

Abortion: phá thai Amniocentesis: chọc ối Amnion: màng ối Amniotic fluid: nước ối Arrive/ born: sinh ra Azoic: vô sinh Baby shower: (người Mỹ) bữa tiệc chúc mừng người mẹ chuẩn bị sinh em bé Belly / tummy / abdomen: bụng bầu Birthing: quá trình sinh nở Blood pressure: huyết áp Caesarean: đẻ mổ Cesarian section: mổ lấy thai Check-up / exam: kiểm tra, khám thai (tại phòng bác sĩ) Complications / Uncomplicated: biến chứng / không biến chứng Contractions: các cơn thắt tử cung Cravings: sự thèm ăn Embryo: phôi thai Fetus: thai nhi First trimester: 3 tháng đầu Foetus: thai nhi Full month celebration: tiệc đầy tháng Gel: chát nhầy thoa lên bụng khi siêu âm Gestation: thai kỳ Give birth: đẻ Heartbeat: nhịp tim Labour: đau đẻ Maternity leave: nghỉ thai sản Maternity leave: nghỉ thai sản, nghỉ đẻ Maternity: thai sản Midwife: hộ sinh Midwife: nữ hộ sinh (bà đỡ) Miscarriage: sẩy thai Natural childbirth: sinh nở tự nhiên Obstetrician: bác sĩ sản khoa Overdue: sinh sau thời gian dự kiến Pain relief: giảm đau Pain: đau đớn Placenta: nhau thai Postnatal depression: trầm cảm sau sinh Pregnancy test: thử thai Pregnancy test: thử thai Pregnant: có thai Prenatal care: chăm sóc tiền sản Second trimester: 3-6 tháng Stretch mark: rạn da Stretch mark: vết rạn da Third trimester: 6 tháng đến lúc sinh Ultrasound: siêu âm Umbilical cord: dây rốn Weight: cân nặng Womb / Uterus: tử cung To breastfeed: cho con bú

Một vài câu hỏi và trả lời tiếng anh với bà bầu

How far along are you? Cô có bầu bao lâu rồi?

In my 3rd month. Tháng thứ 3 rồi

When is your due date? (When are you due?) Khi nào cô sinh?

Is it a boy or a girl? / What’s the sex? / What’s the gender? / What are you having? Là trai hay gái?

I’m having a boy. / I’m having a girl. / It’s a boy / It’s a girl. Tôi có con trai. / Tôi có con gái. / Nó là con trai. / Nó là con gái.

Are you feeling well? / How are you feeling? Cô khỏe chứ? / Cô cảm thấy thế nào?

She delivered a healthy baby boy. Cô ấy sinh cháu trai khỏe mạnh.

Chủ đề từ vựng về mang thai tuy không phổ biến nhưng cũng rất hữu ích nếu bạn chính là bà bầu và cần phải giao tiếp với người nước ngoài. Việc trang bị một chút từ vựng cũng hữu ích phải không nào 🙂

Cập nhật thông tin chi tiết về Có Thai Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Dsb.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!