Tiếng Anh Về Mang Thai / Top 13 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Dsb.edu.vn

50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Mang Thai

Abortion: phá thai Amniocentesis: chọc ối Amnion: màng ối Amniotic fluid: nước ối Arrive/ born: sinh ra Azoic: vô sinh Baby shower: (người Mỹ) bữa tiệc chúc mừng người mẹ chuẩn bị sinh em bé Belly / tummy / abdomen: bụng bầu Birthing: quá trình sinh nở Blood pressure: huyết áp Caesarean: đẻ mổ Cesarian section: mổ lấy thai Check-up / exam: kiểm tra, khám thai (tại phòng bác sĩ) Complications / Uncomplicated: biến chứng / không biến chứng Contractions: các cơn thắt tử cung Cravings: sự thèm ăn Embryo: phôi thai Fetus: thai nhi First trimester: 3 tháng đầu Foetus: thai nhi Full month celebration: tiệc đầy tháng Gel: chát nhầy thoa lên bụng khi siêu âm Gestation: thai kỳ Give birth: đẻ Heartbeat: nhịp tim Labour: đau đẻ Maternity leave: nghỉ thai sản Maternity leave: nghỉ thai sản, nghỉ đẻ Maternity: thai sản Midwife: hộ sinh Midwife: nữ hộ sinh (bà đỡ) Miscarriage: sẩy thai Natural childbirth: sinh nở tự nhiên Obstetrician: bác sĩ sản khoa Overdue: sinh sau thời gian dự kiến Pain relief: giảm đau Pain: đau đớn Placenta: nhau thai Postnatal depression: trầm cảm sau sinh Pregnancy test: thử thai Pregnancy test: thử thai Pregnant: có thai Prenatal care: chăm sóc tiền sản Second trimester: 3-6 tháng Stretch mark: rạn da Stretch mark: vết rạn da Third trimester: 6 tháng đến lúc sinh Ultrasound: siêu âm Umbilical cord: dây rốn Weight: cân nặng Womb / Uterus: tử cung To breastfeed: cho con bú

Một vài câu hỏi và trả lời tiếng anh với bà bầu

How far along are you? Cô có bầu bao lâu rồi?

In my 3rd month. Tháng thứ 3 rồi

When is your due date? (When are you due?) Khi nào cô sinh?

Is it a boy or a girl? / What’s the sex? / What’s the gender? / What are you having? Là trai hay gái?

I’m having a boy. / I’m having a girl. / It’s a boy / It’s a girl. Tôi có con trai. / Tôi có con gái. / Nó là con trai. / Nó là con gái.

Are you feeling well? / How are you feeling? Cô khỏe chứ? / Cô cảm thấy thế nào?

She delivered a healthy baby boy. Cô ấy sinh cháu trai khỏe mạnh.

Chủ đề từ vựng về mang thai tuy không phổ biến nhưng cũng rất hữu ích nếu bạn chính là bà bầu và cần phải giao tiếp với người nước ngoài. Việc trang bị một chút từ vựng cũng hữu ích phải không nào 🙂

Có Mang Thai Trong Tiếng Tiếng Anh

Thử thai là việc kiểm tra xem một người phụ nữ có mang thai hay không.

A pregnancy test attempts to determine whether or not a woman is pregnant.

WikiMatrix

Em không có mang thai.

You’re not pregnant.

OpenSubtitles2018.v3

Ma-ri, sau này trở thành mẹ của Giê-su, có mang thai chưa khi nàng đi thăm người bà con là Ê-li-sa-bét?

Was Mary who became the mother of Jesus already pregnant when she went to visit her relative Elizabeth?

jw2019

Ví dụ như ở Liberia, tỷ lệ mang thai tuổi thiếu niên là cứ 10 nguời thì có 3 nguời mang thai.

In Liberia, for example, the teenage pregnancy rate is three to every 10 girls.

ted2019

Liệu bà có thể mang thai Đấng mà “trời của các từng trời chẳng có thể chứa Ngài” không?

Could she have carried within her the One whom ‘the heavens themselves cannot contain’?

jw2019

Em có thể mang thai khi em ở trong tù.

I could be pregnant while I’m in prison.

OpenSubtitles2018.v3

Cô ấy muốn biết liệu mình có đang mang thai.

She wants to find out if she is pregnant.

ted2019

Có 1 người mang thai đấy

That one’s pregnant.

OpenSubtitles2018.v3

Bà có đang mang thai khi qua đời?

Was she pregnant when she died?

QED

Em có thể mang thai không?

Can you even bear children?

OpenSubtitles2018.v3

● Cứ trong 10 em gái dưới 20 tuổi có 4 em mang thai—mỗi năm trên 900.000 trẻ vị thành niên mang thai.

● Four in 10 girls become pregnant before age 20 —over 900,000 teen pregnancies annually.

jw2019

Lợn đực Kunekune trở nên to béo từ 6 đến 7 tháng, trong khi lợn nái có thể mang thai sau 5 tháng.

Kunekune boars become fertile at 6 to 7 months, while the gilts can become pregnant at 5 months.

WikiMatrix

Không nên tiêm vắc – xin ngừa ru – bê-la cho thai phụ hay phụ nữ có thể mang thai trong vòng 1 tháng tiêm vắc – xin .

The rubella vaccine should not be given to pregnant women or to a woman who may become pregnant within 1 month of receiving the vaccine .

EVBNews

Đa số phụ nữ trải qua quá trình có kinh nguyệt và sau đó có thể mang thai và sinh đẻ.

Most girls go through menarche and are then able to become pregnant and bear children.

WikiMatrix

Dương lang trung nói dùng tư thế hoa sen như thế này thì thiếp có thể mang thai rồng cho chàng.

Yang the Healer says to do it like this, in the Golden Lotus, and I shall finally bear you an heir.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu nệm của chúng tôi có thể đã nhận mang thai, bạn đã có thể là cha của sáu.

If our mattress could have gotten pregnant, you would have fathered six.

QED

Trong trường hợp người phụ nữ mắc bệnh lý, hoặc không có tử cung, một người phụ nữ khác, gọi là người mang thai hộ hay mẹ thay thế, có thể mang thai giúp cho người kia.

In the case that the intended mother has a problematic uterus, or lacks one, another woman, called the gestational carrier or surrogate, can use her uterus to carry the pregnancy.

ted2019

Một thuật ngữ khoa học về tình trạng mang thai là gravid (có mang – tiếng Anh), và một phụ nữ có thai thỉnh thoảng được gọi là gravida.

Gravidus and gravid come from the Latin for “heavy” and a pregnant female is sometimes referred to as a gravida.

WikiMatrix

Phụ nữ không phải người da trắng dường như là nhóm bị ảnh hưởng nhiều nhất : họ có thể mất hơn 12 tháng để có thể mang thai nếu họ có các bệnh về lợi .

Non-Caucasian women appeared to be the group most affected : they were likely to take more than 12 months to become pregnant if they had gum disease .

EVBNews

Bò Moiled Ailen có thời gian mang thai khoảng 9 tháng nếu được giữ ở mức độ khỏe mạnh.

The Irish Moiled cow has a gestation period of about nine months if kept at a decent health.

WikiMatrix

Bọn tớ sẽ gặp cô gái có thể đang mang thai con chúng tớ..

We’ll meet the lady who could be carrying our baby.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi xấu hổ và lo lắng mình có nguy cơ mang thai hoặc mắc phải căn bệnh ghê tởm.

“I was ashamed and worried that I might become pregnant or pick up a horrible disease.

jw2019

Tuy nhiên, sử dụng kỹ thuật này cho các động vật linh trưởng chưa bao giờ thành công và không có sự mang thai nào kéo dài hơn 80 ngày.

Using this technique for primates had never been successful and no pregnancy had lasted more than 80 days.

WikiMatrix

Khoảng 3-5% phụ nữ mang thai ở kỳ hạn (mang thai 37-40 tuần) có sinh ngược.

Around 3-5% of pregnant women at term (37–40 weeks pregnant) have a breech baby.

WikiMatrix

Dingo cái có thể đến thời kì động dục hai lần mỗi năm, nhưng chỉ có thể mang thai mỗi năm một lần, lần thứ hai dường như chỉ có thai chứ không thể sinh ngay.

Dingo females can come in heat twice per year, but can only be pregnant once a year, with the second time only seeming to be pregnant.

WikiMatrix

Bà Bầu Trong Tiếng Tiếng Anh

Chỗ này không thể cho một đám bà già, bà bầu chết tiệt chạy lông nhông được.

Can’t have a bunch of old, pregnant bitches running around.

OpenSubtitles2018.v3

Thôi khỏi, cảm ơn bà bầu.

No, thank you, pregnant lady.

OpenSubtitles2018.v3

Nhiều ông lịch sự đứng lên nhường chỗ cho bà “bầu”.

More than one gallant gentleman stood up and offered the “pregnant” lady his seat.

jw2019

Anh thợ cắt tóc nói với em nên dùng vitamin của bà bầu.

My hairstylist told me to take prenatal vitamins.

OpenSubtitles2018.v3

3 bà bầu đã vào và ra với em bé của họ.

Three women have had their babies.

OpenSubtitles2018.v3

Từng bà bầu nói 1 thôi, please!

One pregnant woman at a time, please!

OpenSubtitles2018.v3

Không phải bà bầu ấy.

Not that pregnant lady.

OpenSubtitles2018.v3

Ôi, em là bà bầu đang nứng.

Oh, you’re a horny preggers.

OpenSubtitles2018.v3

Bà bầu và người sói tuổi teen kìa.

Baby bump and teen wolf.

OpenSubtitles2018.v3

Bà bầu không được vào đâu ạ.

Pregnant women aren’t allowed in!

QED

Cứ nghĩ đến mấy cái quần lót dành cho bà bầu.

Bring on the maternity pants.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là đảo của bà bầu, phải không?

This is the island of the pregnant woman, no?

OpenSubtitles2018.v3

Cậu không muốn hẹn hò với 1 bà bầu đâu.

You don’t want to date a pregnant lady.

OpenSubtitles2018.v3

Có người bị thương, còn có bà bầu nữa.

Someone is injured and also a pregnant lady.

OpenSubtitles2018.v3

Chẳng phải một bà bầu hay sao?

A pregnant woman?

QED

Tôi muốn giới hạn bà bầu khỏi ảnh hưởng phép thuật của các người.

I’d just as soon limit the mother of my unborn child to the side effects of your witchery.

OpenSubtitles2018.v3

Năm 2012, Diaz được tuyển vai trong phim Tâm sự bà bầu do Kirk Jones đạo diễn và dựa trên cuốn cẩm nang mang thai cùng tên.

In 2012, Diaz was cast in What to Expect When You’re Expecting, directed by Kirk Jones and based on the pregnancy guide of the same name.

WikiMatrix

Không còn nơi dung thân tôi đến chỗ từ thiện xung quanh là các bà bầu và các em bé tập đi chờ đến ngày sinh nở.

With nowhere to go I landed in a charity ward surrounded by other big bellies and trotted bedpans until my time came.

OpenSubtitles2018.v3

Và thế là tôi, một bà bầu 3 tháng, còn 6 tháng mang thai phía trước, và tôi phải tìm cách kiểm soát huyết áp và tâm trạng của mình.

So there I was, three months pregnant, with two trimesters ahead of me, and I had to find a way to manage my blood pressure and my stress.

ted2019

Bà được bầu làm Phó Chủ tịch Quốc hội năm 2001, một vị trí mà bà giữ cho đến ngày 19 tháng 5 năm 2011, khi bà còn bầu Chủ tịch Quốc hội.

She was elected as Deputy Speaker of Parliament in 2001, a position that she held until 19 May 2011, when she was elected Speaker of Parliament.

WikiMatrix

Bà được bầu vào Hạ viện Argentina vào năm 1997 với tư cách là phó chủ tịch của tỉnh Buenos Aires, và sau đó bà được bầu lại vào năm 2001.

She was elected to the Argentine Chamber of Deputies in 1997 as a deputy for Buenos Aires Province, and she was subsequently re-elected in 2001.

WikiMatrix

Trong cuộc bầu cử tháng 11 năm 1932, bà được bầu làm đại diện cho quận Mayagüez tại Hạ viện Puerto Rico.

In the November 1932 elections, she was elected to represent the district of Mayagüez in the House of Representatives of Puerto Rico.

WikiMatrix

Trong các cuộc bầu cử nghị viện sớm năm 2011, bà được bầu trên danh sách của Đảng Slovenia Tích cực.

In the 2011 early parliamentary elections, she was elected on the list of the Positive Slovenia party.

WikiMatrix

Năm 25 tuổi, bà được bầu làm quốc hội.

At 25, she was elected to parliament.

WikiMatrix

Tháng 6 năm 2007, bà được bầu làm phát ngôn viên của hạ viện.

In July 2007 she was elected the chamber’s deputy speaker.

WikiMatrix

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Mang Thai Và Sinh Đẻ

Abortion – nạo thai, phá thai, bỏ thai

Amniotic fluid – nước ối

Amniotic sac – túi ối

Anaesthetic – thuốc gây mê

Anaesthetist – bác sĩ gây mê

Antenatal – tiền sản

Antepartum haemorrhage – xuất huyết sau sinh

Apgar score – bài kiểm tra đánh giá chỉ số Apgar ở trẻ sơ sinh gồm 5 yếu tố: Activity (hoạt động chân tay), Pulse (đo nhịp tim), Grimace (đo phản ứng cơ thể khi bị kích thích), Appearance (đo màu sắc cơ thể) và Respiratin (đo nhịp thở)

Assisted reproductive technology – công nghệ hỗ trợ sinh sản

Baby blues – hội chứng rối loạn tâm lý sau sinh

Birth plan – kế hoạch sinh con, bản đăng ký hình thức sinh con mà ng mẹ mong muốn

Blood transfusion – truyền máu

Braxton Hicks – cơn gò tử cung

Breaking of water – bấm ối, chọc ối

Breech – ngôi thai ngược

Caesarean section – sinh mổ

Cervix – tử cung

Conception – thụ thai, quá trình thụ thai

Contraction – cơn co dạ con, con co bóp dạ con diễn ra dồn dập những giờ trước sinh đẻ

Crowning – giai đoạn thai nhi lấp ló ở âm đạo

Dilation – mở tử cung

Ectopic pregnancy – thai ngoài tử cung

Embryo – phôi

Epidural – gâu tê màng cứng

Fallopian tubes – ống dẫn chứng

False labour – cơn chuyển dạ giả

Fertility – khả năng sinh sản, khả năng mang thai và sinh con

Fertility treatment – điều trị hỗ trợ mang thai

First trimester – thai kỳ thứ nhất, 14 tuần đầu tiên của thai kỳ

Forceps – phooc-xép, dụng cụ kẹp để trợ giúp sinh đẻ đưa em bé ra

Full term – đủ thai kỳ, mang thai đủ từ 37-42 tuần

Gestation – thời kỳ thai nghén, sự thai nghén

Gestational diabetes – tiểu đường thai kỳ

Gynaecologist – bác sỹ phụ khoa

Haemorrhage – sự chảy máu, xuất huyết

Home birth – sinh đẻ tại nhà với sự trợ giúp của bà đỡ

Immunisation – chủng ngừa

In utero – bên trong tử cung, bên trong dạ con

In vitro fertilisation (IVF) – thụ tinh ống nghiệm

Induced – dùng thuốc kích đẻ

Jaundice – vàng da, bệnh vàng da

Labour – quá trình sinh

Lactation consultant – chuyên gia tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ

Low birthweight – trẻ sinh nhẹ cân, trẻ sinh ra với cân nặng dưới 2.5 kg

Meconium – phân của trẻ mới ra đời

Midwife – bà đỡ, bà mụ

Morning sickness – ốm nghén

Multiple pregnancy – mang đa thai

Natural birth – sinh tự nhiên

Neonatal period – giai đoạn sơ sinh

Neonatal Intensive Care Unit (NICU) – đơn vị chăm sóc sơ sinh đặc biệt

Obstetrician – bac sỹ sản khoa

Ovulation – sự rụng trứng

Pediatrician – bác sỹ nhi khoa

Pelvic floor exercises – bài tập giúp làm khỏe khung xương chậu

Postnatal – sau sinh

Postnatal depression – trầm cảm sau sinh

Postpartum haemorrhage – chảy máu sau sinh, băng huyết

Premature – sinh non, sinh trước 37 tuần

Prenatal – trước sinh

Second trimester – thai kỳ thứ hai, giai đoạn từ 14 đến 26 tuần

Spontaneous labour – tự sinh, không cần trợ giúp y tế

Stillbirth – thai chết lưu

Third trimester – thai kỳ thứ ba, giai đoạn từ 26 tuần trở đi

Ultrasound – siêu âm

Water birth – phương pháp sinh con dưới nước