Việc tìm hiểu sớm thông tin về trường đại học là việc cần thiết cho các tân sinh viên. Hiện Dong Do University khá được quan tâm và nhiều người thắc mắc rằng Đông Đô đào tạo những ngành gì?. Do đó hãy cùng dsb.edu.vn khám phá những ngành nghề mà trường này đào tạo nhé!
Thông Tin Về Đại Học Đông Đô
Trường Đại học Đông Đô được thành lập với mục tiêu cung cấp chất lượng giáo dục cao và đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu của xã hội. Trường tọa lạc tại Hà Nội và có nhiều người chưa biết Đông Đô đào tạo những ngành gì?, do đó hãy tham khảo một số thông tin dưới đây.
Sơ Lược Về Đại Học Đông Đô
- Tên tiếng Anh của trường: Hanoi Dong Do International University
- Mã trường: DDU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học; Sau đại học; Tại chức; Liên thông; Văn bằng 2; Từ xa và Ngắn hạn.
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: ngụ tại Tòa nhà Đại học Đông Đô, 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội
- Địa điểm tiếp nhận công văn, giấy tờ: tầng 1, 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội bộ phận tuyển sinh và hợp tác doanh nghiệp.
Môi Trường Học Tập Tại Đông Đô
Tìm hiểu về môi trường học tập tại đây và Đông Đô đào tạo những ngành gì?
- Chương trình đào tạo: Trường Đại học Đông Đô cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng, từ kinh tế đến y khoa,…
- Cơ sở vật chất: nhiều phòng học, phòng thí nghiệm, và thư viện được trang bị đầy đủ tiện nghi, điều này sẽ tạo nên môi trường lý tưởng cho sinh viên trong quá trình học tập và nghiên cứu.
- Đội ngũ giảng viên: Đội ngũ giảng viên của trường là những người có trình độ chuyên môn cao, kinh nghiệm giảng dạy dày dặn .
- Hoạt động ngoại khóa: Trường cũng chú trọng đến các hoạt động ngoại khóa, giúp sinh viên phát triển toàn diện về kỹ năng mềm và khả năng làm việc nhóm.
Đông Đô Đào Tạo Những Ngành Gì?
Nhiều bạn thắc mắc Đông Đô đào tạo những ngành gì? thì hãy tham khảo một số ngành được đào tạo tại đây như sau:
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100
200 |
A00, A01, B00, D01 | 40
160 |
2 | Luật kinh tế | 7380107 | 100
200 500 |
A00, A01, D01, C00 | 15
30 105 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 100
200 |
A00, A01, B00, D01 | 05
20 |
4 | Dược học | 7720201 | 100
200 500 |
A00, A02, B00, D07 | 40
80 280 |
5 | Thú y | 7640101 | 100
200 |
A00, A01, B00, D01 | 30
120 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100
200 |
A00, A01, A02, D01 | 26
110 |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 100
200 |
A00, A01, B00, D07 | 05
25 |
8 | Kế toán | 7340301 | 100
200 |
A00, A01, B00, D01 | 20
80 |
9 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | 100
200 |
A00, A01, B00, D01 | 20
80 |
10 | Điều dưỡng | 7720301 | 100
200 500 |
A00, A01, B00, B08 | 25
50 176 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 100
200 |
A01, D01, D04, D20 | 40
160 |
12 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | 100
200 |
A01, C00, D01, D14 | 20
80 |
13 | Thương mại điện tử | 7340122 | 100
200 |
A00, A01, D01, D07 | 20
80 |
14 | Kiến trúc | 7580101 | 406
405 |
V00, V01, V02, H00 | 10
15 |
15 | Xét nghiệm Y học | 7220601 | 100
200 500 |
A00, A02, B00, D07 | 20
40 140 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 100
200 |
A00, A01, B00, D07 | 15
55 |
17 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 100
200 500 |
A00, A01, D01, C00 | 05
10 35 |
Bảng tổng hợp này đã giúp giải đáp thắc mắc về Đông Đô đào tạo những ngành gì? nhằm giúp các tân sinh viên hiểu hơn về ngôi trường này.
Xem thêm: Học phí đại học Đông Đô bao nhiêu 1 năm?
Điểm Trúng Tuyển Các Năm Tại Đại Học Đông Đô
Nếu đã biết Đông Đô đào tạo những ngành gì? thì mọi người có thể tham khảo điểm chuẩn của từng ngành ở đại học Đông Đô qua các năm:
2028 | 2022 | 2023 | 2024 | ||||||
STT | Ngành | Kết quả THPT QG | Học bạ | Kết quả THPT QG | Học bạ | Kết quả THPT QG | Học bạ | Kết quả THPT QG | Học bạ |
1 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
2 | Công nghệ Thông tin | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
3 | Kỹ thuật Xây dựng | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
4 | Kiến trúc | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
6 | Quản trị Kinh doanh | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
8 | Luật kinh tế | 13 | 16,5 | 15 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
10 | Kế toán | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
11 | Quản lý nhà nước | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
12 | Điều dưỡng | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 19,5 | ||
13 | Thú y | 13 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 |
14 | Dược học | 21 | 24 | 21 | 24 | ||||
15 | Thương mại điện tử | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | ||
16 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19,5 | 19 | 19 | 19 | 19 | ||
17 | Ngôn ngữ Nhật | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | ||||
18 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 16,5 |
Nếu đã biết Đông Đô đào tạo những ngành gì? thì các tân sinh viên hãy cân nhắc và nhanh chóng ứng tuyển vào trường để có môi trường học tập thật chất lượng nào.
Trong bài viết này chúng tôi đã đề cập đến thắc mắc Đông Đô đào tạo những ngành gì? mà các bạn học sinh cũng như nhiều bậc phụ huynh đang quan tâm nhằm chuẩn bị tâm lý sẵn sàng cho đợt tuyển sinh đại học sắp tới.